Hãng sản xuất: Cannon- Mỹ
Nhớt kế chảy ngược Cannon-Fenske Opaque đo độ nhớt động học của các sản phẩm trong suốt và mờ đục Newton theo tiêu chuẩn ASTM D445, ISO 3104 và ASTM D2170
Thể tích mẫu ít nhất là 12 mL. Có sẵn hai loại đã hiệu chuẩn từ hãng và chưa hiệu chuẩn. Loại đã hiệu chuẩn cung cấp bao gồm chứng nhận hiệu chuẩn và giấy hướng dẫn sử dụng.
Mã sản phẩm | Size | Hệ số độ nhớt (mm²/s²) |
Thang độ nhớt (mm²/s)† | ||
---|---|---|---|---|---|
Chưa hiệu chuẩn | Đã hiệu chuẩn | Thấp | Cao | ||
9721-E50 | 9721-F50 | 25 | 0.002 | 0.4 | 2.0 |
9721-E53 | 9721-F53 | 50 | 0.004 | 0.8 | 4.0 |
9721-E56 | 9721-F56 | 75 | 0.008 | 1.6 | 8.0 |
9721-E59 | 9721-F59 | 100 | 0.015 | 3.0 | 15 |
9721-E62 | 9721-F62 | 150 | 0.035 | 7.0 | 35 |
9721-E65 | 9721-F65 | 200 | 0.1 | 20 | 100 |
9721-E68 | 9721-F68 | 300 | 0.25 | 50 | 250 |
9721-E71 | 9721-F71 | 350 | 0.5 | 100 | 500 |
9721-E74 | 9721-F74 | 400 | 1.2 | 240 | 1200 |
9721-E77 | 9721-F77 | 450 | 2.5 | 500 | 2500 |
9721-E80 | 9721-F80 | 500 | 8.0 | 1600 | 8000 |
9721-E83 | 9721-F83 | 600 | 20 | 4000 | 20000 |
9721-E86 | 9721-F86 | 650 | 45 | 9000 | 45000 |
9721-E89 | 9721-F89 | 700 | 100 | 20000 | 100000 |
Thang độ nhớt mm²/s thể hiện thời gian chảy từ 250 đến 1000 giây cho size 25
và 200 đến 1000 giây cho tất cả các size còn lại.
Liên hệ để biết thêm chi tiết :
Ms.Phương- 0328392736
Email: [email protected]
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.